11:40
Tỉ Giá Hối Đoái
Loại Mua vào (VND) Bán ra (VND)
(Nguồn: Ngân hàng Vietcombank)

Thống Kê Website
Truy cập 1240925
Hôm nay 448


Giới Thiệu

 

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH DANH xin gửi đến quý khách lời chào trân trọng nhất, lời cám ơn chân thành về sự quan tâm của Quý khách hàng đã và đang đến với công ty trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt.

Hiện nay với hình thức nhận hàng tại nơi gửi và giao hàng đến địa chỉ khách hàng, Chúng tôi hy vọng sẽ tiếp tục và phát huy năng lực vận tải của mình để tiếp nối, phục vụ và đáp ứng những nhu cầu về luân chuyển, giao thương hàng hóa của quý khách trên tuyến đường sắt Việt Nam.

Công Ty TNHH Vận Tải Thành Danh trong nhiều năm liền là đơn vị chủ chốt thực hiện việc vận chuyển đường ngắn nhận hàng và giao hàng đến địa chỉ cho các công ty vận tải đường sắt và cũng là đối tác quan trọng trong việc nhận hàng lẻ, nguyên toa, nguyên container, hàng siêu trường – siêu trọng cho các công ty trong và ngoài ngành đường sắt trên tuyến đường sắt Việt Nam nói chung.

Với năng lực, uy tín đã có, chất lượng phục vụ đã thực hiện được, khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng trong nhiều năm qua Công ty Vận Tải Thành Danh tự tin sẽ mang đến những thành công tốt đẹp, an toàn hàng hóa, giá cả phù hợp trong từng thời điểm cho Quý khách trong lĩnh vực vận tải hàng hóa.

"Đến với Thành Danh bạn sẽ Thành Công" là phương châm thực hiện của công ty chúng tôi, để ngày một tốt hơn, hoàn thiện hơn, phù hợp với một công ty vận tải trong nền kinh tế thị trường ngày càng cạnh tranh gay gắt. Chúng tôi hy vọng được quý khách đặt niềm tin, hợp tác lâu dài, giao việc vận chuyển hàng hóa là trách nhiệm của chúng tôi và không ngừng đóng góp ý kiến thiết thực để đạt được một dịch vụ vận tải hoàn hảo.

Được phục vụ quý khách là niềm tự hào của công ty chúng tôi!

Giám đốc :    HUỲNH LÊ TRUNG   Điện thoại : 091.8076947 - 0908.076947

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH DANH

-  Trụ sở  : Số 4 Ngách 28 Ngõ 379 Phố Đội Cấn, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội.
-  VPGD1 : Ga Giáp Bát, đường Giải Phóng, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
-  VPGD2: Tầng 3 Nhà 823-825 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội. (Đối diện Ga Giáp Bát)
-  Điện Thoại :  024.3.540.13126.673.9532 - 6.673.9432.           Fax :  024.3.642.3236.
-  Website :    www.vantaithanhdanh.vn                     –         www.vantaithanhdanh.com.vn
-  Email     :    huynhletrung@vantaithanhdanh.vn      -         cskh@vantaithanhdanh.vn.

-  Phòng kế toán Cty:        024. 3642.3236  -  Zalo: 096. 1007803.

   Email:  ketoan@vantaithanhdanh.vn  -  Email:  kt.tonghop@vantaithanhdanh.vn

-  Phòng kinh doanh Cty:  024. 3642.3235 - 024. 2242.4282  - Zalo:  094. 429.2008

   Email: kinhdoanh@vantaithanhdanh.vn - Email: ctythanhdanh@vantaithanhdanh.vn

⇔*****⇔
CHI NHÁNH

CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH DANH

-  Địa chỉ :    55.D2 Khu DC Mega Ruby Khang Điền, Tổ 9, KP.2, Đường Võ Chí Công, Phường Phú Hữu, Quận 9, Thành Phố. Hồ Chí Minh.

-  Trụ sở Chi nhánh :     Shophouse K1.05 đường D.15 - Khu River Park, Đường Võ Chí Công, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh.

-  Điện Thoại Phòng KD :  028. 6. 287.4164  -  6.270.9396  -  6.681.5358  -  6.287.4165.

-  Email: cn.kinhdoanh@vantaithanhdanh.vn

-  Điện thoại Phòng tài chính -  Kế toán :  028. 6.270.9497     -    Zalo: 096. 1007804.

-  Email: cn.ketoan@vantaithanhdanh.vn

-  Email lãnh đạo CN:  phogiamdoccn@vantaithanhdanh.vn - DĐ : 083. 8421234.

KHO HÀNG E.4 GA SÓNG THẦN – BÌNH DƯƠNG          Điện thoại : 0274. 379.4348

                                                                                                       Điện thoại :  098.181.2749.

 

  

 

 

 

DANH BẠ CÁC GA TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM

duong-sat-do-loi-thut-lui-vi-hang-khong-gia-re

Danh sách các ga trên tuyến Đường sắt Bắc Nam, Việt Nam:

Từ Hà Nội đến Thanh Hoá

Tên ga Cây số Địa chỉ Ghi chú [1]
Hà Nội 0 120 Lê Duẩn, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội  
Giáp Bát 5+180 Km 6+00 đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, Hà Nội  
Văn Điển 8+930 Thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, Hà Nội Ga hàng hóa, Bắt đầu tuyến đường vòng Bắc Hồng - Văn Điển
Thường Tín 17+500 Phố Ga, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội  
Chợ Tía 25+600 Thắng Lợi, huyện Thường Tín, Hà Nội  
Đỗ Xá ---- Vạn Điểm, huyện Thường Tín, Hà Nội  
Phú Xuyên 33+500 Tiểu khu Mỹ Lâm, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội  
Đồng Văn 44+600 Thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, Hà Nam  
Phủ Lý 56+860 Quốc lộ 1A, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, Hà Nam  
Bình Lục 66+500 Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, Hà Nam  
Cầu Họ 72+900 Thôn Hàn Thông, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc, Nam Định  
Đặng Xá 81+000 Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc, Nam Định  
Nam Định 87+760 Số 2 Trần Đăng Ninh, phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, Nam Định  
Trình Xuyên ---- -----, Nam Định  
Núi Gôi 100+800 Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, Nam Định  
Cát Đằng 107+600 Thôn Trung Thôn, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, Nam Định  
Ninh Bình 114+300 Số 1 Hoàng Hoa Thám, phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, Ninh Bình  
Cầu Yên 121 Ninh An, huyện Hoa Lư, Ninh Bình  
Ghềnh 125 Phường Tây Sơn, thị xã Tam Điệp, Ninh Bình  
Đồng Giao 134 Tổ 20, phường Nam Sơn, thị xã Tam Điệp, Ninh Bình  
Bỉm Sơn 142 Khu phố 10, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa  
Đò Lèn 153 Tiểu khu III, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, Thanh Hóa  
Nghĩa Trang 161 Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa  
Thanh Hóa 176 Số 08/19 Dương Đình Nghệ, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa  

Từ Thanh Hoá đến Vinh

Tên ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Yên Thái 188 Hoàng Giang, huyện Nông Cống, Thanh Hóa  
Minh Khôi 197 Minh Khôi, huyện Nông Cống, Thanh Hóa  
Thị Long 207 Tượng Sơn, huyện Nông Cống, Thanh Hóa  
Văn Trai 219 Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa  
Khoa Trường 229 Tùng Lâm, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa  
Trường Lâm 238 Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa  
Hoàng Mai 245 Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An  
Quỳnh Văn 253 Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An  
Cầu Giát 261 Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An  
Yên Lý 272 Diễn Yên, huyện Diễn Châu, Nghệ An  
Chợ Si 279 Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, Nghệ An  
Mỹ Lý 292 Diễn An, huyện Diễn Châu, Nghệ An  
Quán Hành 309 Thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, Nghệ An  
Vinh 319 Số 1 Lệ Ninh, phường Quán Bầu, thành phố Vinh, Nghệ An  

Từ Vinh đến Huế

Tên ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Đò Yên 325 Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An  
Yên Xuân 330 Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An  
Yên Trung 340 Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh  
Yên Duệ 351 Đức Hương, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh  
Hòa Duyệt 358 Thôn Liên Hoà, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh  
Thanh Luyện 370 Phương Điền, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh  
Chu Lễ 381 Thôn 1, xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh  
Hương Phố 387 Khối 12, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh  
Phúc Trạch 396 Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh  
La Khê 404 Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình  
Tân Ấp 409 Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình  
Đồng Chuối 415 Xã Hương Hoá, huyện Tuyên Hoá,Quảng Bình  
Kim Lũ 426 Kim Hoá, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình  
Đồng Lê 436 Tiểu khu 2, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình  
Ngọc Lâm 450 Thôn 3, Xã Đức Hoá, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình  
Lạc Sơn 549 Thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình  
Lệ Sơn 467 Văn Hóa, huyện Tuyên Hoá, Quảng Bình  
Minh Lệ 487 Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, Quảng Bình  
Ngân Sơn 489 Thôn Phú Kinh, xã Liên Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình  
Thọ Lộc 499 Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình  
Hoàn Lão 507 Thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, Quảng Bình  
Phúc Tự 511 Thôn Phúc Tự Đông, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình  
Đồng Hới 522 Tiểu khu 4, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình Tác nghiệp thay Đầu máy
Lệ Kỳ 529 Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình  
Long Đại 539 Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình  
Mỹ Đức 551 Thôn Mỹ Đức, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình  
Mỹ Trạch 565 Thôn Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình  
Sa Lung 558 Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị  
Tiên An 599 Thôn Tiên An, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị  
Hà Thanh 610 Thôn Hà Thanh, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, Quảng Trị  
Đông Hà 622 2 Lê Thánh Tôn, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, Quảng Trị  
Quảng Trị 634 Phường 1, thị xã Quảng Trị, Quảng Trị  
Mỹ Chánh 552 Thôn Mỹ Chánh, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng, Quảng Trị  
Phò Trạch 660 Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, Thừa Thiên - Huế  
Hiền Sỹ 670 Thôn Phò Ninh, phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, Thừa Thiên - Huế  
Văn Xá 678 Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, Thừa Thiên - Huế  
An Hoà 684 Phường An Hòa, thành phố Huế, Thừa Thiên - Huế  
Huế 688 2 Bùi Thị Xuân, phường An Đông, thành phố Huế, Thừa Thiên - Huế Tác nghiệp thay ban máy
 

Từ Huế đến Đà Nẵng

 
Tên ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
An Cựu 691 25 Ngự Bình, phường An Cựu, thành phố Huế, Thừa Thiên - Huế  
Hương Thuỷ 699 Khối 1, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên - Huế  
Phú Bài 702 Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên - Huế  
Truồi 715 Thôn Đông An, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế  
Đá Bạc 725 Thị trấn Quỹ Nhất, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế  
Cầu Hai 729 Lộc Trì, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế  
Nước Ngọt 736 Thôn Phú Cường, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế  
Thừa Lưu 742 Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế  
Lăng Cô 755 Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế  
Hải Vân Bắc 761 Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế Xưa là trạm đầu máy phụ (hơi nước) giúp đẩy tàu lên/xuống đèo Hải Vân.
Hải Vân 766 Đèo Hải Vân Trên đỉnh đèo Hải Vân.
Hải Vân Nam 772 370 Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng Xưa là trạm đầu máy phụ (hơi nước) giúp đẩy tàu lên/xuống đèo Hải Vân.
Liên Chiểu 776 Phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng  
Kim Liên 777 236/8 Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng  
Thanh Khê 788 783 Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, Đà Nẵng  
Đà Nẵng 791 791 Hải Phòng, phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, Đà Nẵng Tác nghiệp thay đầu máy, có xí nghiệp đầu máy Đà Nẵng

Từ Đà Nẵng đến Diêu Trì

Tên ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Liên Trì 794 thành phố Đà Nẵng  
Phong Lệ 799 thành phố Đà Nẵng  
Lệ Trạch 804 thôn Dương Sơn, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng  
Nông Sơn 814 thôn La Hòa,xã Điện Phước,huyện Điện Bàn,Quảng Nam  
Trà Kiệu 825 Duy Sơn,huyện Duy Xuyên,tỉnh Quảng Nam  
Phú Cang 842 thôn Quý Phước,xã Bình Phước,huyện Thăng Bình,tỉnh Quảng Nam  
An Mỹ 857 Tam An,Thành phố Tam Kỳ,Quảng Nam  
Tam Kỳ 865 Đường Nguyễn Hoàng,phường An Xuân,thành phố Tam Kỳ,Quảng Nam  
Diêm Phổ 879 thôn Diêm Phổ,xã Tam Anh,huyện Núi Thành,Quảng Nam  
Núi Thành 890 Thị Trấn Núi Thành,huyện Núi Thành,Quảng Nam  
Trị Bình 901 Bình Nguyên,Huyện Bình Sơn,tỉnh Quảng Ngãi  
Bình Sơn 909 thôn Long Vinh,xã Bình Long,huyện Bình Sơn,Quảng Ngãi  
Đại Lộc 920 Tịnh Thọ,huyện Sơn Tịnh,Quảng Ngãi  
Quảng Ngãi 928 001 Nguyễn Chánh,phường Trần Phú,thành phố Quảng Ngãi,tỉnh Quảng Ngãi  
Hòa Vinh Tây 940 tỉnh Quảng Ngãi  
Lâm Điền 945 thôn Phước Sơn,xã Đức Hiệp,huyện Mộ Đức,Quảng Ngãi  
Mộ Đức 949 huyện Mộ Đức,tỉnh Quảng Ngãi  
Thạch Trụ 959 thôn Hiệp An,xã Phổ Phong,huyện Đức Phổ,Quảng Ngãi  
Đức Phổ 968 khối 4,thị trấn Đức Phổ,huyện Đức Phổ,tỉnh Quảng Ngãi  
Thủy Trạch 977 huyện Mộ Đức,tỉnh Quảng Ngãi  
Sa Huỳnh 991 thôn La Vân,xã Phổ Thạnh,huyện Đức Phổ,Quảng Ngãi  
Tam Quan 1004 321 Quốc lộ 1A,thị trấn Tam Quan,huyện Hoài Nhơn,tỉnh Bình Định  
Bồng Sơn 1017 quốc lộ 1A,khối 1,thị trấn Bồng Sơn,huyện Hoài Nhơn,tỉnh Bình Định  
Vạn Phú 1033 thôn Vạn Phú,xã Mỹ Lộc,huyện Phù Mỹ,Bình Định  
Phù Mỹ      
Khánh Phước      
Phù Cát      
Bình Định      
Diêu Trì   thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định Tác nghiệp thay đầu máy

Từ Diêu Trì đến Nha Trang

Tên ga Cây số Địa chỉ Ghi chú [1]
Tân Vinh 1111 Tân Vinh, huyện Vân Canh, Bình Định  
Vân Canh 1123 Thôn Thịnh Văn 2, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, Bình Định  
Phước Lãnh 1139 Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân, Phú Yên.  
La Hai 1154 Thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, Phú Yên  
Chí Thạnh 1171 Thôn Chí Thạnh, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên  
Tuy Hòa 1200 149 Lê Trung Kiên, Phường 2, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên  
Đông Tác 1202 Đường 3/2, phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên  
Phú Hiệp 1211 Thôn Phú Hiệp, xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, Phú Yên.  
Hảo Sơn   Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa, Phú Yên  
Đại Lãnh 1232 Xóm 2, thôn Đông Nam, xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa  
Tu Bông 1242 thôn Long Hòa, xã Vạn Long, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa  
Giã 1254 Tổ Dân phố 10, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa  
Hòa Huỳnh 1270 Ninh An, thị xã Ninh Hòa, Khành Hòa  
Ninh Hòa 1281 Tổ Dân phố 3, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa  
Phong Thạnh 1284 thôn Phong Thạnh, xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa  
Lương Sơn 1303 Văn Đăng, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa  
Nha Trang 1315 17 Thái Nguyên, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Có tác nghiệp thay ban máy.

Từ Nha Trang đến Sài Gòn

Tên ga Cây số Địa chỉ Ghi chú [1]
Cây Cầy (Suối Dầu) 1329 Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, Khánh Hoà  
Ngã Ba (Ba Ngòi) 1364 Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh, Khánh Hoà Từng có tuyến đường sắt nối với cảng Ba Ngòi (nay không còn sử dụng)
Mỹ Thanh   Cam Lập, thành phố Cam Ranh, Khánh Hoà  
Tháp Chàm 1409 7 Phan Đình Phùng, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận Bắt đầu tuyến đường sắt Phan Rang - Đà Lạt (đang có kế hoạch khôi phục)
Cà Ná 1436 Cà Ná, huyện Thuận Nam, Ninh Thuận
Sông Lòng Sông 1465 Phong Phú, huyện Tuy Phong, Bình Thuận  
Sông Mao 1484 Hải Ninh, huyện Bắc Bình, Bình Thuận  
Sông Lũy 1506 Sông Lũy, huyện Bắc Bình, Bình Thuận  
Long Thạnh 1523 Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận  
Ma Lâm 1533 Thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận  
Bình Thuận (Mương Mán) 1551 Xã Mương Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Bắt đầu đoạn đường sắt Mương Mán - Phan Thiết Tác Nghiệp thay Ban Máy
Sông Dinh 1560 Suối Kiết, huyện Tánh Linh, Bình Thuận  
Suối Kiết 1603 Suối Kiết, huyện Tánh Linh, Bình Thuận  
Gia Ray 1631 Thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Ngoại ô thị trấn Gia Ray
Bảo Chánh 1640 Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai  
Long Khánh 1649 23 Trần Phú, phường Xuân An, thị xã Long Khánh, Đồng Nai  
Dầu Giây 1661 Ấp Phan Bội Châu, thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai  
Trảng Bom 1677 Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Đồng Nai  
Hố Nai 1688 Phường Hố Nai, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai  
Biên Hòa   Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai  
Dĩ An   Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương Trực thuộc Xí nghiệp vận tải đường sắt Sài Gòn, bắt đầu đoạn Đường sắt Dĩ An - Lộc Ninh (đang có kế hoạch khôi phục) Có đường nhánh nối với Công ty xe lửa Dĩ An
Sóng Thần 1711 KCN Sóng Thần, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, Bình Dương  
Bình Triệu 1718 Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh  
Gò Vấp (Xóm Thơm) 1722 1 Lê Lai, phường 3, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh  
Sài Gòn (Hoà Hưng) 1727 1 Nguyễn Thông, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Kết thúc đoạn đường sắt Bắc Nam.

Tham khảo

       
 
       
 
       

Danh bạ các ga trên Đường Sắt Việt Nam - Tuyến Tàu Địa phương phía Bắc

Hà nội - Hải Phòng

Hà nội

01. Ga Long Biên

02. Ga Gia Lâm

Hải Dương

03. Ga Cẩm Giàng

04. Ga Hải Dương

05. Ga Phú Thái

Hải Phòng

06. Ga Hải Phòng

Hà nội - Lào Cai

Hà nội

01. Ga Long Biên

02. Ga Gia Lâm

03. Ga Yên Viên

04. Ga Đông Anh

Vĩnh Phúc

05. Ga Vĩnh Yên

Việt Trì

06. Ga Việt Trì

Phú Thọ

07. Ga Phú Thọ

Yên Bái

08. Ga Yên Bái

09.Ga Trái Hút

Lào Cai

10. Ga Bảo Hà

11. Ga Phố Lu

12. Ga Lào Cai

Hà nội - Thái Nguyên

Hà nội

01. Ga Gia Lâm

02.Ga Yên Viên

03. Ga Cổ Loa

04. Ga Đông Anh

05. Ga Trung Giã

Thái Nguyên

06. Ga Phổ Yên

07. Ga Lưu Xá

08. Ga Thái Nguyên

09. Ga Quán Triều

Hà nội - Lạng Sơn

Hà nội

01. Ga Gia Lâm

02.Ga Yên Viên

Bắc Ninh

03. Ga Từ Sơn

04. Ga Lim

05. Ga Bắc Ninh

06. Ga Thị Cầu

Bắc Giang

07. Ga Sen Hồ

08. Ga Bắc Giang

09. Ga Phố Tráng

10. Ga Kép

Lạng Sơn

11. Ga Voi Xô

12. Bắc Lệ

13. Chi Lăng

14. Ga Đồng Mỏ

15. Ga Bắc Thủy

16. Ga Bản Thí

17. Ga Yên Trạch

18. Ga Lạng Sơn

19. Ga Đồng Đăng

 

QUY ĐỊNH VỀ VIỆC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH HÀNH LÝ BAO GỬI TRÊN ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA

(Ban hành theo quyết định số 01/2006/QĐ-BGTVT ngày 04/1/2006 của Bộ Giao thông vận tải và quyết định số 519/QĐ-ĐS ngày 08/5/2007 của Đường sắt Việt Nam)